Săn siêu học bổng du học Úc từ 30-100% năm 2025
Điều kiện xin học bổng chính phủ Úc
Chương trình Australia Awards Scholarship được biết đến như học bổng chính phủ Úc, được trao cho sinh viên quốc tế nhằm thúc đẩy mối quan hệ hợp tác giữa hai nước, đồng thời hỗ trợ nhu cầu phát triển trong tương lai. Để được nhận học bổng, bạn phải đáp ứng được các điều kiện bao gồm
-
là công dân Việt Nam đang cư trú tại Việt Nam tại thời điểm nộp hồ sơ;
-
không mang quốc tịch Australia hoặc thường trú dài hạn tại Australia hoặc đang nộp đơn xin thị thực cư trú dài hạn tại Australia;
-
không kết hôn hoặc đính hôn/sống như vợ chồng với một người có quốc tịch hoặc có thường trú dài hạn tại Australia hoặc New Zealand tại bất cứ thời điểm nào trong quá trình nộp hồ sơ, xét tuyển hay tiền du học
-
hiện không phải là nhân sự thuộc biên chế quân đội;
-
chưa từng xin học bổng dài hạn nào khác của Chính phủ Australia (Australia Awards) trừ khi thời gian rời khỏi Australia gấp đôi tổng thời gian học tại Australia (ví dụ: ứng viên đã được Học bổng Chính phủ Australia (Australia Awards) và học tại Australia 4 năm chỉ có thể nộp đơn xin Học bổng Chính phủ Australia (Australia Awards) khác sau khi đã rời khỏi Australia 8 năm).
-
Không có án tích hoặc đang bị điều tra về các hành vi phạm tội, bao gồm hành vi liên quan đến bóc lột trẻ em, lạm dụng hoặc quấy rối tình dục;
-
có bằng đại học chính quy;
-
cam kết trở lại làm việc tại Việt Nam ít nhất hai năm sau khi hoàn thành khóa học tại Australia;
-
có tối thiểu 24 tháng kinh nghiệm làm việc (toàn thời gian) phù hợp tại Việt Nam tính tới 30/04/2024, trừ những ứng viên có hoàn cảnh khó khăn (chỉ cần tối thiểu 12 tháng kinh nghiệm phù hợp);
-
không đăng ký học ở bậc học thấp hơn bậc học cao nhất mà bạn hiện đã có bằng (nếu bạn đã có bằng Tiến sỹ, bạn không được phép đăng ký xin học bậc Thạc sỹ).
-
Không đăng ký học ở bậc học tương đương với bậc học cao nhất mà bạn hiện đã có bằng. Nếu bạn đã có bằng Thạc sỹ, bạn không được phép đăng ký xin học bậc Thạc sỹ kể cả ở một lĩnh vực khác, trừ ứng viên có hoàn cảnh khó khăn (ứng viên khuyết tật hoặc ứng viên ở các vùng nông thôn khó khăn theo quy định của Học bổng) xin học bằng Thạc sỹ thứ hai ở lĩnh vực khác với ngành học trước đây.
-
có điểm IELTS Academic (hoặc TOEFL iBT hoặc PTE Academic tương đương) còn hiệu lực nếu cần thiết. Chứng chỉ Tiếng Anh có hiệu lực là chứng chỉ có ngày thi bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 2023 trở đi. Chứng chỉ IELTS Academic (hoặc TOEFL iBT hoặc PTE Academic tương đương) phải được nộp cùng hồ sơ trực tuyến trước ngày hết hạn nộp hồ sơ.
-
Ứng viên phải cung cấp đầy đủ thông tin về các chương trình học đã và đang tham gia tại Việt Nam hoặc nước ngoài. Ứng viên đang học Thạc sỹ nhưng chưa hoàn thành khóa học sẽ được xem xét tùy từng trường hợp cụ thể
Ngoài các tiêu chí hợp lệ chung, các quy định hợp lệ riêng biệt cũng áp dụng đối với ứng viên có hoàn cảnh khó khăn.
Phân loại học bổng du học Úc
Có rất nhiều loại học bổng phù hợp cùng giá trị hấp dẫn dành cho các du học sinh. Tuy nhiên, nắm rõ sự khác nhau giữa các loại học bổng, giá trị cùng điều kiện bắt buộc sẽ giúp bạn lựa chọn được các suất học bổng du học Úc phù hợp với bản thân, đồng thời nâng cao cơ hội được trúng tuyển. Cùng tham khảo các loại học bổng phổ biến với du học sinh quốc tế:
1. Học bổng du học Úc từ chính phủ
Học bổng chính phủ là học bổng vô cùng danh giá và có giá trị cực kỳ hấp dẫn khi tài trợ toàn bộ học phí, vé máy bay, và chi phí mua sách vở chuẩn bị cho năm học. Và hiển nhiên, khi học bổng có giá trị càng cao, mức độ cạnh tranh cũng vô cùng lớn. Các ứng viên sẽ được đánh giá dựa trên năng lực học tập, phẩm chất cá nhân và triển vọng phát triển các dự án trong tương lai.
Học bổng chính phủ Úc có thể kể đến như: Học bổng Endeavour (chính phủ Úc)
2. Học bổng du học Úc vùng Destination Australia
Destination Australia là chương trình học bổng du học Úc mới dành cho sinh viên trong nước và du học sinh quốc tế khi học tại các trường khu vực của Úc với trình độ từ Chứng nhận IV trở lên. Các học bổng này có giá trị lên tới 15,000 AUD/ năm.
3. Học bổng du học Úc từ các trường đào tạo
Đây là loại học bổng có nhiều sinh viên theo học nhất hiện nay. Học sinh sẽ được hỗ trợ một phần học phí và phải tự túc chi phí sinh hoạt, hoặc các suất học bổng toàn phần du học Úc cho những bạn có khả năng xuất sắc. Dưới đây là một vài trường tiêu biểu trong tất cả các trường có học bổng:
- Trường Australian National University
- Trường University of Adelaide
- Trường Monash University
- Trường University of Sydney
- Trường University of Western Australia
- The University of Melbourne
4. Học bổng du học Úc theo chương trình nghiên cứu
Học bổng du học Úc theo chương trình nghiên cứu là chương trình đào tạo cho bậc học Thạc sĩ, và số lượng các trường được đăng ký tham gia khá giới hạn. Vì vậy, nếu bạn muốn nộp xin xét học bổng này, hãy kiểm tra xem trường bạn có loại học bổng này hay không nhé.
Học bổng du học Úc theo bậc học
1. Học bổng du học Úc trung học phổ thông
2. Học bổng du học du học Úc bậc Dự bị (Foundation) và Cao đẳng (Diploma)
Tên trường |
Học bổng |
Chi tiết |
Western Sydney Univeristy Sydney City Campus (WSUIC) |
Pathway Progressing Scholarship |
A$3,000 - 6,000 học phí hàng năm |
Griffith College |
International Student Scholarship "Foundation, Diploma Programs (exclude Diploma of Health Care) |
6,000 AUD Thời hạn: 3/2025 |
Edith Cowan College |
Merit awards |
15% một lần |
Eynesbury College |
Pathway Scholarship |
15%- 30% một lần |
UWA College |
Foundation/Diploma |
$8,000 - $9,000 - $10,000 one off |
UTS College |
UTS Diploma to Degree Pathway Scholarship *Các khóa Extended hiện không xét học bổng, trừ trường hợp đặc biệt. (Liên hệ VNetrip) |
$4,000 or $8,000 một lần |
University of Adelaide College (UOAC) |
Foundation Studies Program 30% |
30% một lần |
Trinity College |
Foundation Studies scholarship |
25 - 50% một lần |
UNSW College |
Foundation Standard Plus Foundation Standard |
AUD $7,500 một lần |
UQ College - University of Queensland |
UQ Foundation Scholarship for Vietnamese Students |
20% +miễn phí vật liệu, dịch vụ sinh viên, lệ phí tuyển sinh |
3. Học bổng du học Úc bậc Đại học (Under-graduate)
Tên trường |
Học bổng |
Giá trị |
The University of Sydney |
Sydney International Undergraduate Academic Excellence Scholarship |
100% học phí (lên đến 4 năm) |
University of Technology Sydney (UTS) |
UTS Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship |
100% học phí hàng năm |
University of Technology Sydney (UTS) |
UTS GCE A Level and International Baccalaureate (IB) Scholarship |
50% học phí hàng năm |
La Trobe University |
LA TROBE HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP |
15- 25% |
University of Western Australia (UWA) |
Global Excellence Scholarship |
Up to AUD$48,000* hơn 4 năm hoặc AUD$36,000* hơn 3 năm |
The University of Melbourne (UniMelb) |
MIUS Melbourne International Undergraduate Scholarship |
$10,000 một lần $20,000 một lần 50% học phí hàng năm 100% học phí hàng năm |
Bond University |
International Undergraduate Excellence Scholarship |
50% học phí hàng năm |
ICMS |
International Scholarship |
lên đến $35,000 AUD |
The University of Sydney |
Dalyell Stream |
Bạn sẽ có quyền truy cập vào một loạt các cơ hội bồi dưỡng giúp mở rộng khả năng học tập và phát triển khả năng lãnh đạo của bạn. |
4. Học bổng du học Úc bậc Thạc sĩ (Sau Đại học)
Vì là bậc học cao hơn, điều kiện đầu vào sẽ đòi hỏi các yếu tố như điểm GMAT, kinh nghiệm làm việc, nghiên cứu, hoặc khả năng lãnh đạo thể hiện qua các đồ án.
Tên trường |
Học bổng |
Giá trị |
University of Technology Sydney (UTS) |
UTS Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship Value |
100% học phí hàng năm |
ICMS |
ICMS Alumni Bursary |
50% học phí hàng năm |
Macquarie University |
Women in Management and Finance Scholarship |
$15,000 học phí hàng năm |
The University of Melbourne (UniMelb) |
Faculty Scholarships - Science Graduate Scholarship (International) |
Up to $10,000 một lần |
Victoria University |
"Full master programs (excluded courses: Engineering)" |
10% - 20% - 30% học phí hàng năm |
Swinburne University Sydney (ECA) |
Swinburne International Scholarship |
20% học phí hàng năm |
The University of Newcastle |
Study Area Excellence Scholarship |
$12,000 học phí hàng năm (~33%) |
Monash University |
Monash International Leadership Scholarship |
100% |
University of Wollongong (UOW) |
Vietnam Scholarship |
20% học phí hàng năm |